Thực đơn
Niên hiệu Nhật Bản Kể từ thời kỳ Minh Trị (1868–nay)Niên hiệu | Hán Việt | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thiên hoàng Minh Trị (1868–1912) | ||||
Meiji (明治) | Minh Trị | 1868—1912 | 45 năm | |
Thiên hoàng Đại Chính (1912–1926) | ||||
Taishō (大正) | Đại Chính | 1912—1926 | 15 năm | |
Thiên hoàng Chiêu Hòa (1926–1989) | ||||
Shōwa (昭和) | Chiêu Hòa | 1926—1989 | 64 năm | |
Thái thượng Thiên hoàng (1989–2019) | ||||
Heisei (平成) | Bình Thành | 1989—2019 | 31 năm | Niên hiệu đầu tiên trong vòng 200 năm trở lại được kết thúc vì Thiên hoàng thoái vị thay vì Thiên hoàng qua đời. |
Đương kim Thiên hoàng (2019–nay) | ||||
Reiwa (令和) | Lệnh Hòa | 2019—nay |
Thực đơn
Niên hiệu Nhật Bản Kể từ thời kỳ Minh Trị (1868–nay)Liên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên Canh Nghiêu Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên hiệu Nhật Bản http://books.google.com/books?ei=7QY6TbbKOYT58AaIp... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA103 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA106 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA112 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA115 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA121 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA124 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA125 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA129